kiss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

kiss nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm kiss giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của kiss.

Từ điển Anh Việt

  • kiss

    /kis/

    * danh từ

    cái hôn

    sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn)

    kẹo bi đường

    to snatch (steal) a kiss

    hôn trộm

    stolen kisses are sweet

    (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon

    * ngoại động từ

    hôn

    (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió)

    the waves kiss the sand beach: sóng khẽ lướt vào bãi cát

    chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn)

    to kiss away tears

    hôn để làm cho nín khóc

    to hiss and be friends

    làm lành hoà giải với nhau

    to kiss the book

    hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ

    to kiss the dust

    tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ

    bị giết

    to kiss good-bue

    hôn tạm biệt, hôn chia tay

    to kiss the ground

    phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...)

    (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục

    to kiss one's hand to someone

    vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai

    to kiss hands (the hand)

    hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...)

    to kiss the rod

    nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • kiss

    * kinh tế

    kẹo bi đường

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • kiss

    the act of caressing with the lips (or an instance thereof)

    Synonyms: buss, osculation

    a cookie made of egg whites and sugar

    any of several bite-sized candies

    Synonyms: candy kiss

    a light glancing touch

    there was a brief kiss of their hands in passing

    touch lightly or gently

    the blossoms were kissed by the soft rain

    Similar:

    snog: touch with the lips or press the lips (against someone's mouth or other body part) as an expression of love, greeting, etc.

    The newly married couple kissed

    She kissed her grandfather on the forehead when she entered the room

    Synonyms: buss, osculate