induction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

induction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm induction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của induction.

Từ điển Anh Việt

  • induction

    /in'dʌkʃn/

    * danh từ

    sự làm lễ nhậm chức (cho ai)

    sự bước đầu làm quen nghề (cho ai)

    sự giới thiệu (vào một tổ chức)

    (tôn giáo) sự bổ nhiệm

    phương pháp quy nạp

    by induction: lý luận bằng phương pháp quy nạp

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội

    (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng

    nuclear induction: cảm ứng hạt nhân

  • induction

    (logic học) phép quy nạp; (vật lí) sự cảm ứng i. by simple enumeration

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • induction

    an electrical phenomenon whereby an electromotive force (EMF) is generated in a closed circuit by a change in the flow of current

    Synonyms: inductance

    the act of bringing about something (especially at an early time)

    the induction of an anesthetic state

    Similar:

    initiation: a formal entry into an organization or position or office

    his initiation into the club

    he was ordered to report for induction into the army

    he gave a speech as part of his installation into the hall of fame

    Synonyms: installation

    generalization: reasoning from detailed facts to general principles

    Synonyms: generalisation, inductive reasoning

    evocation: stimulation that calls up (draws forth) a particular class of behaviors

    the elicitation of his testimony was not easy

    Synonyms: elicitation

    trigger: an act that sets in motion some course of events

    Synonyms: initiation