initiation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
initiation
/i,niʃi'eiʃn/
* danh từ
sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...)
sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
initiation
* kỹ thuật
sự gây nổ
sự khởi đầu
sự kích nổ
điện tử & viễn thông:
sự khởi hoạt
toán & tin:
sự khởi tạo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
initiation
a formal entry into an organization or position or office
his initiation into the club
he was ordered to report for induction into the army
he gave a speech as part of his installation into the hall of fame
Synonyms: induction, installation
the act of starting something for the first time; introducing something new
she looked forward to her initiation as an adult
the foundation of a new scientific society
Synonyms: founding, foundation, institution, origination, creation, innovation, introduction, instauration
Similar:
knowledgeability: wisdom as evidenced by the possession of knowledge
his knowledgeability impressed me
his dullness was due to lack of initiation
Synonyms: knowledgeableness
trigger: an act that sets in motion some course of events
Synonyms: induction