introduction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
introduction
/,intrə'dʌkʃn/
* danh từ
sự giới thiệu, lời giới thiệu
sự đưa vào (phong tục, cây lạ...)
sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện
sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng
lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu
(âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu
introduction
lời giới thiệu
Từ điển Anh Anh - Wordnet
introduction
the act of beginning something new
they looked forward to the debut of their new product line
Synonyms: debut, first appearance, launching, unveiling, entry
the first section of a communication
a basic or elementary instructional text
a new proposal
they resisted the introduction of impractical alternatives
Similar:
presentation: formally making a person known to another or to the public
Synonyms: intro
insertion: the act of putting one thing into another
Synonyms: intromission
initiation: the act of starting something for the first time; introducing something new
she looked forward to her initiation as an adult
the foundation of a new scientific society
Synonyms: founding, foundation, institution, origination, creation, innovation, instauration