debut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

debut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm debut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của debut.

Từ điển Anh Việt

  • debut

    * danh từ

    lần trình diễn đầu tiên (của diễn viên)

    sự xuất hiện đầu tiên trước công chúng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • debut

    the presentation of a debutante in society

    present for the first time to the public

    The band debuts a new song or two each month

    appear for the first time in public

    The new ballet that debuts next months at Covent Garden, is already sold out

    make one's debut

    This young soprano debuts next month at the Metropolitan Opera

    Similar:

    introduction: the act of beginning something new

    they looked forward to the debut of their new product line

    Synonyms: first appearance, launching, unveiling, entry