presentation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

presentation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm presentation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của presentation.

Từ điển Anh Việt

  • presentation

    /,prezen'teiʃn/

    * danh từ

    sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra

    sự trình diễn

    the presentation of a new play: sự trình diễn một vở kịch mới

    sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến

    sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • presentation

    * kinh tế

    trình diễn

    xuất trình

    * kỹ thuật

    biểu diễn

    cách trình bày

    sự biểu diễn

    sự trình bày

    y học:

    ngôi thai

    toán & tin:

    sự trình diễn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • presentation

    the activity of formally presenting something (as a prize or reward)

    she gave the trophy but he made the presentation

    a show or display; the act of presenting something to sight or view

    the presentation of new data

    he gave the customer a demonstration

    Synonyms: presentment, demonstration

    the act of making something publicly available; presenting news or other information by broadcasting or printing it

    he prepared his presentation carefully in advance

    the act of presenting a proposal

    formally making a person known to another or to the public

    Synonyms: introduction, intro

    (obstetrics) position of the fetus in the uterus relative to the birth canal

    Cesarean sections are sometimes the result of abnormal presentations

    Similar:

    display: a visual representation of something