demonstration nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
demonstration
/,deməns'treiʃn/
* danh từ
sự thể hiện, sự biểu hiện
a demonstration of joy: sự biểu hiện nỗi vui mừng
a demonstration of love: sự biểu hiện tình yêu thương
sự chứng minh, sự thuyết minh
luận chứng
(chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng
(quân sự) cuộc thao diễn
demonstration
[sự, phép] chứng minh
analytic d. phép chứng minh giải tích
direct d. phép chứng minh trực tiếp
indirect d. phép chứng minh gián tiếp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
demonstration
a show of military force or preparedness
he confused the enemy with feints and demonstrations
a public display of group feelings (usually of a political nature)
there were violent demonstrations against the war
Synonyms: manifestation
proof by a process of argument or a series of proposition proving an asserted conclusion
Synonyms: monstrance
a visual presentation showing how something works
the lecture was accompanied by dramatic demonstrations
the lecturer shot off a pistol as a demonstration of the startle response
Synonyms: demo
Similar:
presentation: a show or display; the act of presenting something to sight or view
the presentation of new data
he gave the customer a demonstration
Synonyms: presentment