gyro nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gyro nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gyro giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gyro.
Từ điển Anh Việt
gyro
/'dʤaiərou/
* danh từ
(viết tắt) của gyroscope
gyro
con quay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gyro
a Greek sandwich: sliced roast lamb with onion and tomato stuffed into pita bread
Similar:
gyroscope: rotating mechanism in the form of a universally mounted spinning wheel that offers resistance to turns in any direction
Từ liên quan
- gyro
- gyrose
- gyroidal
- gyrostat
- gyrolevel
- gyromitra
- gyropilot
- gyroplane
- gyroscope
- gyroservo
- gyro drift
- gyro level
- gyroscopic
- gyrostatic
- gyrotiller
- gyrotropic
- gyro sensor
- gyro sifter
- gyrobearing
- gyrocompass
- gyro compass
- gyro horizon
- gyro-compass
- gyromagnetic
- gyrofrequency
- gyro - compass
- gyro amplifier
- gyroscopically
- gyrostabiliser
- gyrostabilizer
- gyro spin motor
- gyromitra gigas
- gyro instruments
- gyromitra infula
- gyromitra brunnea
- gyrostabilization
- gyro stabilization
- gyromagnetic medium
- gyromitra esculenta
- gyromitra fastigiata
- gyro cracking process
- gyromitra californica
- gyro (magnetic) radius
- gyromagnetic resonance
- gyromitra sphaerospora