ghost nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
ghost
/goust/
* danh từ
ma
to raise ghost: làm cho ma hiện lên
to lay ghost: làm cho ma biến đi
gầy như ma
bóng mờ, nét thoáng một chút
to put on a ghost of a smile: thoáng mỉm cười
not the ghost of a doubt: không một chút nghi ngờ
not the ghost of a chance: không một chút hy vọng gì cả
người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn
to give up the ghost: hồn lìa khỏi xác; chết
the ghost walks
(sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương
* động từ
hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
ghost
* kinh tế
bóng mờ chồng
hình nhiễu
* kỹ thuật
dải thiên tích
đường mờ
đường sẫm
hình bóng
ma
tạo bản sao
vệt mờ
vật lý:
ảnh bóng mờ
điện tử & viễn thông:
ảo ảnh
bóng ma
điện lạnh:
vạch ma
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ghost
a mental representation of some haunting experience
he looked like he had seen a ghost
it aroused specters from his past
Synonyms: shade, spook, wraith, specter, spectre
the visible disembodied soul of a dead person
move like a ghost
The masked men ghosted across the moonlit yard
write for someone else
How many books have you ghostwritten so far?
Synonyms: ghostwrite
Similar:
ghostwriter: a writer who gives the credit of authorship to someone else
touch: a suggestion of some quality
there was a touch of sarcasm in his tone
he detected a ghost of a smile on her face
Synonyms: trace
haunt: haunt like a ghost; pursue
Fear of illness haunts her
Synonyms: obsess
- ghost
- ghostly
- ghost gum
- ghostfish
- ghostlike
- ghost echo
- ghost line
- ghost mode
- ghost town
- ghost weed
- ghost word
- ghost-seer
- ghostwrite
- ghost dance
- ghost image
- ghost pulse
- ghost story
- ghost-write
- ghostliness
- ghostwriter
- ghost cursor
- ghost effect
- ghost signal
- ghost writer
- ghost-writer
- ghost reflexion
- ghost reflection
- ghost in fourier synthesis