ghostliness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ghostliness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ghostliness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ghostliness.
Từ điển Anh Việt
ghostliness
* danh từ
tính cách kinh dị, tính cách ma quái
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ghostliness
Similar:
eeriness: strangeness by virtue of being mysterious and inspiring fear