ghostly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ghostly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ghostly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ghostly.
Từ điển Anh Việt
ghostly
/'goustli/
* tính từ
(thuộc) ma quỷ; như một bóng ma
(từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần
ghostly father: cha tinh thần
glostly weapons
lý lẽ tôn giáo
hình phạt của nhà thờ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ghostly
Similar:
apparitional: resembling or characteristic of a phantom
a ghostly face at the window
a phantasmal presence in the room
spectral emanations
spiritual tappings at a seance
Synonyms: ghostlike, phantasmal, spectral, spiritual