haunt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

haunt nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm haunt giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của haunt.

Từ điển Anh Việt

  • haunt

    /hɔ:nt/

    * danh từ

    nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng

    nơi thú thường đến kiếm mồi

    sào huyệt (của bọn lưu manh...)

    * ngoại động từ

    năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào)

    ám ảnh (ai) (ý nghĩ)

    * nội động từ

    thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng

    to haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào

    to haunt with someone: năng lui tới ai

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • haunt

    * kỹ thuật

    ám ảnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • haunt

    a frequently visited place

    Synonyms: hangout, resort, repair, stamping ground

    follow stealthily or recur constantly and spontaneously to

    her ex-boyfriend stalked her

    the ghost of her mother haunted her

    Synonyms: stalk

    haunt like a ghost; pursue

    Fear of illness haunts her

    Synonyms: obsess, ghost

    Similar:

    frequent: be a regular or frequent visitor to a certain place

    She haunts the ballet