stalk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stalk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stalk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stalk.

Từ điển Anh Việt

  • stalk

    /stɔ:k/

    * danh từ

    (thực vật học) thân (cây); cuống (hoa...)

    (động vật học) cuống (tiểu não...); thân (lông vũ...)

    chân (cốc uống rượu)

    (kiến trúc) vật trang trí hình thân cây

    ống khói cao (nhà máy...)

    dáng đi oai vệ, dáng đi hiên ngang

    sự đi lén theo (thú săn, kẻ địch...)

    * nội động từ

    đi đứng oai vệ, dáng đi hiên ngang

    lén theo thú săn, đuổi theo thú săn; lén theo kẻ địch, đuổi theo kẻ địch

    * ngoại động từ

    lén theo, đuổi theo (thú săn, kẻ địch...)

    đi hiên ngang qua (nơi nào)

  • stalk

    (tô pô) thớ của một bó

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stalk

    * kinh tế

    cuống

    say

    thân

    * kỹ thuật

    y học:

    cuống, thân

    xây dựng:

    ống khói cao

    toán & tin:

    thớ của một bó

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stalk

    a slender or elongated structure that supports a plant or fungus or a plant part or plant organ

    Synonyms: stem

    a hunt for game carried on by following it stealthily or waiting in ambush

    Synonyms: stalking, still hunt

    the act of following prey stealthily

    Synonyms: stalking

    a stiff or threatening gait

    Synonyms: angry walk

    walk stiffly

    go through (an area) in search of prey

    stalk the woods for deer

    Similar:

    chaff: material consisting of seed coverings and small pieces of stem or leaves that have been separated from the seeds

    Synonyms: husk, shuck, straw, stubble

    haunt: follow stealthily or recur constantly and spontaneously to

    her ex-boyfriend stalked her

    the ghost of her mother haunted her