stalking-horse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stalking-horse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stalking-horse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stalking-horse.
Từ điển Anh Việt
stalking-horse
/'stɔ:kiɳhɔ:s/
* danh từ
ngựa làm bình phong cho người đi săn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ứng cử đưa ra làm bung xung
cớ, bình phong (nghĩa bóng)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stalking-horse
a candidate put forward to divide the Opposition or to mask the true candidate
screen consisting of a figure of a horse behind which a hunter hides while stalking game
a horse behind which a hunter hides while stalking game
Similar:
pretext: something serving to conceal plans; a fictitious reason that is concocted in order to conceal the real reason