husk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
husk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm husk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của husk.
Từ điển Anh Việt
husk
/hʌsk/
* danh từ
cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)
lá bao (ở bắp ngô)
(nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)
(thú y học) bệnh ho khan
* ngoại động từ
bóc vỏ; xay (thóc)