husky nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
husky
/'hʌski/
* tính từ
(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
có vỏ
khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
a husky voice: giọng nói khàn
a husky cough: tiếng ho khan
(thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
a husky fellow: một chàng trai vạm vỡ
* danh từ
chó Et-ki-mô
(Husky) người Et-ki-mô
(Husky) tiếng Et-ki-mô
Từ điển Anh Anh - Wordnet
husky
Similar:
eskimo dog: breed of heavy-coated Arctic sled dog
beefy: muscular and heavily built
a beefy wrestler
had a tall burly frame
clothing sizes for husky boys
a strapping boy of eighteen
`buirdly' is a Scottish term
Synonyms: burly, strapping, buirdly
gruff: deep and harsh sounding as if from shouting or illness or emotion
gruff voices
the dog's gruff barking
hoarse cries
makes all the instruments sound powerful but husky"- Virgil Thomson
Synonyms: hoarse