strapping nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
strapping
/'stræpiɳ/
* danh từ
sự buộc bằng dây da
sự liếc dao cạo
(y học) sự băng (vết thương) bằng băng dính
* tính từ
to cao, vạm vỡ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
strapping
* kinh tế
việc cột bao bì (bằng đai)
* kỹ thuật
y học:
buộc băng, băng bó
điện:
nối liên kết
xây dựng:
sự bọc vành đai
sự treo buộc
vật lý:
sự liên kết (các manhetron)
điện lạnh:
sự nối chằng (nhiều điểm bằng đoạn dây ngắn)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
strapping
Similar:
strap: tie with a strap
Antonyms: unstrap
flog: beat severely with a whip or rod
The teacher often flogged the students
The children were severely trounced
Synonyms: welt, whip, lather, lash, slash, strap, trounce
strap: sharpen with a strap
strap a razor
strap: secure (a sprained joint) with a strap
beefy: muscular and heavily built
a beefy wrestler
had a tall burly frame
clothing sizes for husky boys
a strapping boy of eighteen
`buirdly' is a Scottish term