gruff nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
gruff nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gruff giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gruff.
Từ điển Anh Việt
gruff
/grʌf/ (gruffy) /'grʌfi/
* tính từ
cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
gruff
deep and harsh sounding as if from shouting or illness or emotion
gruff voices
the dog's gruff barking
hoarse cries
makes all the instruments sound powerful but husky"- Virgil Thomson
Similar:
crusty: brusque and surly and forbidding
crusty remarks
a crusty old man
his curmudgeonly temper
gruff manner
a gruff reply
Synonyms: curmudgeonly, ill-humored, ill-humoured