haunting nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
haunting nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm haunting giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của haunting.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
haunting
continually recurring to the mind
haunting memories
the cathedral organ and the distant voices have a haunting beauty"- Claudia Cassidy
Synonyms: persistent
having a deeply disquieting or disturbing effect
from two handsome and talented young men to two haunting horrors of disintegration"-Charles Lee
Similar:
haunt: follow stealthily or recur constantly and spontaneously to
her ex-boyfriend stalked her
the ghost of her mother haunted her
Synonyms: stalk
haunt: haunt like a ghost; pursue
Fear of illness haunts her
frequent: be a regular or frequent visitor to a certain place
She haunts the ballet
Synonyms: haunt
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).