gel nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gel nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gel giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gel.

Từ điển Anh Việt

  • gel

    /dʤel/

    * danh từ

    (hoá học) chất gien

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gel

    * kinh tế

    gen

    keo

    tạo gen

    * kỹ thuật

    gen

    keo

    y học:

    chất đông tạo thành khi đun sôi các gân, dây chằng v.v. có chứa collagen trong nước

    hóa học & vật liệu:

    chất sệt

    ô tô:

    trở nên sệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gel

    a colloid in a more solid form than a sol

    Synonyms: colloidal gel

    become a gel

    The solid, when heated, gelled

    Similar:

    gelatin: a thin translucent membrane used over stage lights for color effects

    mousse: apply a styling gel to

    she mousses her hair