fixture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

fixture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm fixture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của fixture.

Từ điển Anh Việt

  • fixture

    /'fikstʃə/

    * danh từ

    vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định

    (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)

    all the looking-glasses in the house are fixtures: tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định

    (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ

    he seems to be a fixture: nó hình như muốn lì ra đó

    (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • fixture

    * kinh tế

    ấn định

    thiết bị cố định

    * kỹ thuật

    bộ kẹp

    cấu

    cơ cấu

    cốt đai

    đồ gá

    dụng cụ

    dụng cụ kẹp

    mâm cặp

    thiết bị

    hóa học & vật liệu:

    bộ gá lắp

    xây dựng:

    bộ phận/chi tiết cố định

    điện:

    phụ kiện ghép

Từ điển Anh Anh - Wordnet