distress nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
distress
/dis'tres/
* danh từ
nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy
a signal of distress: tín hiệu báo lâm nguy
tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
(pháp lý) sự tịch biên
* ngoại động từ
làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn
làm lo âu, làm lo lắng
bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ
làm kiệt sức
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
distress
* kinh tế
cảnh hiểm nghèo
sự tịch biên
tai họa
tai nạn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
distress
psychological suffering
the death of his wife caused him great distress
a state of adversity (danger or affliction or need)
a ship in distress
she was the classic maiden in distress
extreme physical pain
the patient appeared to be in distress
the seizure and holding of property as security for payment of a debt or satisfaction of a claim
Originally distress was a landlord's remedy against a tenant for unpaid rents or property damage but now the landlord is given a landlord's lien
Synonyms: distraint
cause mental pain to
The news of her child's illness distressed the mother
Similar:
straiten: bring into difficulties or distress, especially financial hardship
- distress
- distressed
- distressful
- distressing
- distress-gun
- distress call
- distress rate
- distress sale
- distressfully
- distressingly
- distress areas
- distress cargo
- distress goods
- distress at sea
- distress signal
- distress-rocket
- distressfulness
- distressingness
- distress freight
- distress message
- distress selling
- distress signals
- distress warrant
- distress-warrant
- distress frequency