curb nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
curb
/kə:b/
* danh từ
dây cằm (ngựa)
sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
to put (keep) a curb on one's anger: kiềm chế cơn giận
bờ giếng, thành giếng; lề đường
(thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)
* ngoại động từ
buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
kiềm chế, nén lại; hạn chế
to curb one's anger: nén giận
xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
curb
an edge between a sidewalk and a roadway consisting of a line of curbstones (usually forming part of a gutter)
a horse's bit with an attached chain or strap to check the horse
Synonyms: curb bit
keep to the curb
curb your dogs
Similar:
american stock exchange: a stock exchange in New York
Synonyms: AMEX
bridle: the act of restraining power or action or limiting excess
his common sense is a bridle to his quick temper
Synonyms: check
control: lessen the intensity of; temper; hold in restraint; hold or keep within limits
moderate your alcohol intake
hold your tongue
hold your temper
control your anger
Synonyms: hold in, hold, contain, check, moderate
suppress: to put down by force or authority
suppress a nascent uprising
stamp down on littering
conquer one's desires
Synonyms: stamp down, inhibit, subdue, conquer
restrict: place restrictions on
curtail drinking in school