suppress nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

suppress nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm suppress giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của suppress.

Từ điển Anh Việt

  • suppress

    /sə'pres/

    * ngoại động từ

    chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn)

    đàn áp

    to suppress a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn

    bỏ, cấm, cấm hoạt động

    to suppress a fascist association: cấm một tổ chức phát xít

    nín, nén, cầm lại

    to suppress a laugh: nín cười

    giữ kín; lấp liếm, ỉm đi

    to suppress evidence: giữ kín chứng cớ; lấp liếm chứng cớ

    to suppress a book: ỉm một quyển sách đi (không có phát hành); thu hồi một cuốn sách

    to suppress one's conscience

    làm im tiếng nói của lương tâm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • suppress

    to put down by force or authority

    suppress a nascent uprising

    stamp down on littering

    conquer one's desires

    Synonyms: stamp down, inhibit, subdue, conquer, curb

    put out of one's consciousness

    Synonyms: repress

    reduce the incidence or severity of or stop

    suppress a yawn

    this drug can suppress the hemorrhage

    Similar:

    oppress: come down on or keep down by unjust use of one's authority

    The government oppresses political activists

    Synonyms: crush

    inhibit: control and refrain from showing; of emotions, desires, impulses, or behavior

    Synonyms: bottle up