inhibit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
inhibit nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inhibit giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inhibit.
Từ điển Anh Việt
inhibit
/in'hibit/
* ngoại động từ
ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế
ngăn cấm, cấm
(hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế
inhibit
hãm, chậm; cấm, ngăn chặn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inhibit
* kinh tế
kìm hãm
ngăn lại
* kỹ thuật
cản
chậm
hãm
khóa
kiềm chế
ngăn
ngăn cản
ngăn cản (mạch cửa)
ngăn chặn
ức chế
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inhibit
limit the range or extent of
Contact between the young was inhibited by strict social customs
limit, block, or decrease the action or function of
inhibit the action of the enzyme
inhibit the rate of a chemical reaction
control and refrain from showing; of emotions, desires, impulses, or behavior
Similar:
suppress: to put down by force or authority
suppress a nascent uprising
stamp down on littering
conquer one's desires
Synonyms: stamp down, subdue, conquer, curb
Từ liên quan
- inhibit
- inhibited
- inhibiter
- inhibitor
- inhibition
- inhibitive
- inhibitory
- inhibitable
- inhibitedly
- inhibit (vs)
- inhibit gate
- inhibit mode
- inhibit-gate
- inhibit pulse
- inhibited mud
- inhibited oil
- inhibit signal
- inhibited paper
- inhibiting input
- inhibiting pulse
- inhibitory nerve
- inhibiting factor
- inhibiting signal
- inhibiting pigment
- inhibitor sweetening
- inhibitory substance
- inhibition instruction
- inhibition of destruction
- inhibit presentation (inp)