inhibition nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
inhibition
/,inhi'biʃn/
* danh từ
sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế
(hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inhibition
* kinh tế
sự kìm hãm
sự làm chận lại
sự ngăn chặn
* kỹ thuật
sự cấm
sự kìm hãm
sự trễ
ức chế
điện tử & viễn thông:
sự cản (mạch cửa)
toán & tin:
sự ngăn cản
điện lạnh:
sự ức chế
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inhibition
(psychology) the conscious exclusion of unacceptable thoughts or desires
Synonyms: suppression
the quality of being inhibited
(physiology) the process whereby nerves can retard or prevent the functioning of an organ or part
the inhibition of the heart by the vagus nerve
Similar:
prohibition: the action of prohibiting or inhibiting or forbidding (or an instance thereof)
they were restrained by a prohibition in their charter
a medical inhibition of alcoholic beverages
he ignored his parents' forbiddance
Synonyms: forbiddance