cunning nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
cunning
/'kʌniɳ/
* danh từ
sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt
(từ cổ,nghĩa cổ) sự khéo léo, sự khéo tay
* tính từ
xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt
a cunning trick: trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) xinh xắn, đáng yêu, duyên dáng; quyến rũ
a cunning smile: nụ cười duyên dáng
(từ cổ,nghĩa cổ) khéo léo, khéo tay
a cunning workman: người thợ khéo tay
Từ điển Anh Anh - Wordnet
cunning
crafty artfulness (especially in deception)
attractive especially by means of smallness or prettiness or quaintness
a cute kid with pigtails
a cute little apartment
cunning kittens
a cunning baby
Synonyms: cute
Similar:
craft: shrewdness as demonstrated by being skilled in deception
Synonyms: craftiness, foxiness, guile, slyness, wiliness
crafty: marked by skill in deception
cunning men often pass for wise
deep political machinations
a foxy scheme
a slick evasive answer
sly as a fox
tricky Dick
a wily old attorney
Synonyms: dodgy, foxy, guileful, knavish, slick, sly, tricksy, tricky, wily
clever: showing inventiveness and skill
a clever gadget
the cunning maneuvers leading to his success
an ingenious solution to the problem
Synonyms: ingenious