clever nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

clever nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clever giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clever.

Từ điển Anh Việt

  • clever

    /'klevə/

    * tính từ

    lanh lợi, thông minh

    giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề

    a clever workman: thợ giỏi

    thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu

    a clever parody: một bài thơ nhại tài tình

    a clever speech: một bài nói hay

    a clever scheme: mưu đồ thần tình

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tốt bụng, tử tế

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • clever

    * kỹ thuật

    kéo ra

    xây dựng:

    lanh lẹ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • clever

    showing inventiveness and skill

    a clever gadget

    the cunning maneuvers leading to his success

    an ingenious solution to the problem

    Synonyms: cunning, ingenious

    Similar:

    cagey: showing self-interest and shrewdness in dealing with others

    a cagey lawyer

    too clever to be sound

    Synonyms: cagy, canny

    apt: mentally quick and resourceful

    an apt pupil

    you are a clever man...you reason well and your wit is bold"-Bram Stoker