apt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
apt
/æpt/
* tính từ
có khuynh hướng hay, dễ
apt to take fire: dễ bắt lửa
apt to promise apt to forget: dễ hứa thì lại hay quên
có khả năng, có thể
such a remark is apt to be misunderstood: một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm
có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh
an apt child: một đứa bé có năng khiếu
to be apt at mathematics: có năng khiếu về toán, giỏi toán
thích hợp, đúng
an apt quotation: một câu trích dẫn thích hợp
there is no apter word: không có từ nào đúng hơn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
apt
(usually followed by `to') naturally disposed toward
he is apt to ignore matters he considers unimportant
I am not minded to answer any questions
Synonyms: disposed, given, minded, tending
at risk of or subject to experiencing something usually unpleasant
he is apt to lose
she is liable to forget
Synonyms: liable
mentally quick and resourceful
an apt pupil
you are a clever man...you reason well and your wit is bold"-Bram Stoker
Synonyms: clever
Similar:
apposite: being of striking appropriateness and pertinence
the successful copywriter is a master of apposite and evocative verbal images
an apt reply
Synonyms: pertinent