clay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

clay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clay.

Từ điển Anh Việt

  • clay

    /klei/

    * danh từ

    đất sét, sét

    (nghĩa bóng) cơ thể người

    to wet (moisten) one's clay

    uống (nước...) nhấp giọng

    ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • clay

    * kỹ thuật

    đá vôi sét

    đất sét

    gạch mộc

    sét

    vật liệu sét

    toán & tin:

    trái đất sét

    xây dựng:

    trát đất sét

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • clay

    a very fine-grained soil that is plastic when moist but hard when fired

    United States general who commanded United States forces in Europe from 1945 to 1949 and who oversaw the Berlin airlift (1897-1978)

    Synonyms: Lucius Clay, Lucius DuBignon Clay

    United States politician responsible for the Missouri Compromise between free and slave states (1777-1852)

    Synonyms: Henry Clay, the Great Compromiser

    Similar:

    mud: water soaked soil; soft wet earth

    cadaver: the dead body of a human being

    the cadaver was intended for dissection

    the end of the police search was the discovery of a corpse

    the murderer confessed that he threw the stiff in the river

    honor comes to bless the turf that wraps their clay

    Synonyms: corpse, stiff, remains