breaker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

breaker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm breaker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của breaker.

Từ điển Anh Việt

  • breaker

    /'breikə/

    * danh từ

    người bẻ gãy, người đập vỡ

    người vi phạm (luật pháp...)

    người tập, người dạy (ngựa...)

    sóng lớn vỗ bờ

    (kỹ thuật) máy đập, máy nghiền, máy tán

    (điện học) cái ngắt điện, cái công tắc

    tàu phá băng

    * danh từ

    (hàng hải) thùng gỗ nhỏ

  • breaker

    (Tech) cái cắt mạch, cầu dao, cái ngắt điện

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • breaker

    * kinh tế

    máy cắt

    máy đập

    máy nghiền

    máy tán

    * kỹ thuật

    bộ ngắt

    bộ ngắt điện

    búa đập bê tông

    cái ngắt

    đê chắn sóng

    lớp phân cách

    mạch ngắt

    máy cán

    máy đập

    máy nghiền

    sóng xô bờ

    thiết bị nghiền

    tường chắn sóng

    vít lửa

    điện:

    cái ngắt điện

    ô tô:

    công tắc tiếp điểm

    giao thông & vận tải:

    sóng nhào

    cơ khí & công trình:

    sóng vỡ

    sự vỡ của sóng

    xây dựng:

    thiết bị đập

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • breaker

    a quarry worker who splits off blocks of stone

    Synonyms: ledgeman

    Similar:

    surf: waves breaking on the shore

    Synonyms: breakers

    circuit breaker: a device that trips like a switch and opens the circuit when overloaded