backbone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

backbone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm backbone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của backbone.

Từ điển Anh Việt

  • backbone

    /'bækboun/

    * danh từ

    xương sống

    (nghĩa bóng) xương sống, cột trụ

    he is the backbone of the football team: anh ấy là cột trụ của đội bóng

    (nghĩa bóng) nghị lực; sức mạnh

    to lack backbone: thiếu nghị lực

    to the backbone

    chính cống, hoàn toàn

    he is an Englishman to the backbone: hắn là một người Anh chính cống

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • backbone

    * kỹ thuật

    cột trụ

    đường truyền chính

    sườn

    trục chính

    xương sống

    xây dựng:

    cột chính

    phần chịu lực

    y học:

    xương sống (cột sống)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • backbone

    fortitude and determination

    he didn't have the guts to try it

    Synonyms: grit, guts, moxie, sand, gumption

    the part of a network that connects other networks together

    the backbone is the part of a communication network that carries the heaviest traffic

    Similar:

    anchor: a central cohesive source of support and stability

    faith is his anchor

    the keystone of campaign reform was the ban on soft money

    he is the linchpin of this firm

    Synonyms: mainstay, keystone, linchpin, lynchpin

    spinal column: the series of vertebrae forming the axis of the skeleton and protecting the spinal cord

    the fall broke his back

    Synonyms: vertebral column, spine, back, rachis

    spine: the part of a book's cover that encloses the inner side of the book's pages and that faces outward when the book is shelved

    the title and author were printed on the spine of the book