alloy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

alloy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm alloy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của alloy.

Từ điển Anh Việt

  • alloy

    /'ælɔi/

    * danh từ

    hợp kim

    tuổi (kim loại quý như vàng bạc)

    chất hỗn hợp; sự pha trộn

    happiness without alloy: niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn

    * ngoại động từ

    nấu thành hợp kim

    trộn vào, pha trộn

    làm xấu đi, làm giảm giá trị đi

  • alloy

    (Tech) hợp kim

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • alloy

    * kinh tế

    hợp kim

    tuổi (của vàng, bạc...)

    * kỹ thuật

    hỗn hợp

    hợp kim

    điện lạnh:

    chất hỗn hợp

    cơ khí & công trình:

    chất pha trộn

    sự pha (trộn)

    ô tô:

    kim loại màu sáng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • alloy

    a mixture containing two or more metallic elements or metallic and nonmetallic elements usually fused together or dissolving into each other when molten

    brass is an alloy of zinc and copper

    Synonyms: metal

    make an alloy of

    Similar:

    admixture: the state of impairing the quality or reducing the value of something

    debase: lower in value by increasing the base-metal content