airing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

airing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm airing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của airing.

Từ điển Anh Việt

  • airing

    /'eəriɳ/

    * danh từ

    sự làm cho thoáng khí

    sự hong gió, sự hong khô, sự phơi khô

    to give an airing to: hong khô, hong gió

    sự dạo mát, sự hóng mát, sự hóng gió

    to take (go for) an airing: đi hóng mát, dạo mát

    (thông tục) sự phô bày, sự phô trương

    now's the time to give yor English an airing: bây giờ là lúc anh có thể trổ tài tiếng Anh của anh ra đây

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • airing

    * kinh tế

    sự thông khí

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    sự phơi gió

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • airing

    a short excursion (a walk or ride) in the open air

    he took the dogs for an airing

    Similar:

    dissemination: the opening of a subject to widespread discussion and debate

    Synonyms: public exposure, spreading

    ventilation: the act of supplying fresh air and getting rid of foul air

    air out: expose to fresh air

    aerate your old sneakers

    Synonyms: air, aerate

    air: be broadcast

    This show will air Saturdays at 2 P.M.

    air: broadcast over the airwaves, as in radio or television

    We cannot air this X-rated song

    Synonyms: send, broadcast, beam, transmit

    publicize: make public

    She aired her opinions on welfare

    Synonyms: publicise, air, bare

    air: expose to warm or heated air, so as to dry

    Air linen

    vent: expose to cool or cold air so as to cool or freshen

    air the old winter clothes

    air out the smoke-filled rooms

    Synonyms: ventilate, air out, air