unrest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
unrest nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm unrest giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của unrest.
Từ điển Anh Việt
unrest
/' n'rest/
* danh từ
tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động
public unrest: tình trạng náo động trong dân chúng
sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
unrest
* kinh tế
biến loạn
những biến loạn
sự náo động
tình trạng không yên ổn
* kỹ thuật
y học:
không yên tâm, náo động
Từ điển Anh Anh - Wordnet
unrest
a feeling of restless agitation
Similar:
agitation: a state of agitation or turbulent change or development
the political ferment produced new leadership
social unrest
Synonyms: ferment, fermentation, tempestuousness
Từ liên quan
- unrest
- unrested
- unrestful
- unresting
- unrestored
- unrestraint
- unrestrained
- unrestricted
- unrest ground
- unrestfulness
- unrestrictive
- unrestrainable
- unrestrainedly
- unrestrainedness
- unrestricted job
- unrestricted trade
- unrestorable system
- unrestricted access
- unrestrained category
- unrestricted currency
- unrestricted variable
- unrestrained inflation
- unrestricted invariant
- unrestricted negotiation
- unrestricted orientation
- unrestricted motion vector (h263) (umv)
- unrestricted most-favoured nation clause
- unrestricted digital information (isdn) (udi)