trench warfare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

trench warfare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trench warfare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trench warfare.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • trench warfare

    a struggle (usually prolonged) between competing entities in which neither side is able to win

    the hope that his superior campaigning skills would make a difference evaporated in the realization that electioneering had become a form of trench warfare

    a type of armed combat in which the opposing troops fight from trenches that face each other

    instead of the war ending quickly, it became bogged down in trench warfare

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).