trench warfare nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trench warfare nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trench warfare giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trench warfare.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trench warfare
a struggle (usually prolonged) between competing entities in which neither side is able to win
the hope that his superior campaigning skills would make a difference evaporated in the realization that electioneering had become a form of trench warfare
a type of armed combat in which the opposing troops fight from trenches that face each other
instead of the war ending quickly, it became bogged down in trench warfare
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- trench
- trencher
- trenchant
- trenching
- trench bin
- trench hoe
- trenchancy
- trench coat
- trench foot
- trenchantly
- trencherman
- trench drain
- trench fever
- trench knife
- trench mouth
- trench shore
- trench spoon
- trench-knife
- trench bottom
- trench braces
- trench digger
- trench hammer
- trench method
- trench mortar
- trench plough
- trench rammer
- trench tamper
- trench-digger
- trench-mortar
- trench chamber
- trench digging
- trench warfare
- trench-warfave
- trenched fault
- trench backfall
- trench backfill
- trench landfill
- trench sheeting
- trenching plant
- trenching spade
- trench compactor
- trench excavator
- trench timbering
- trencher-valiant
- trenching bucket
- trenching plough
- trenching shovel
- trench excavation
- trenching machine
- trench water intake