trenchant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
trenchant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm trenchant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của trenchant.
Từ điển Anh Việt
trenchant
/'trentʃənt/
* tính từ
sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ
a trenchant argument: một lý lẽ sắc bén
rõ ràng, sắc nét
a trenchant pattern: mẫu rõ ràng sắc nét
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
trenchant
Similar:
searching: having keenness and forcefulness and penetration in thought, expression, or intellect
searching insights
trenchant criticism
hard-hitting: characterized by or full of force and vigor
a hard-hitting expose
a trenchant argument
clear-cut: clearly or sharply defined to the mind
clear-cut evidence of tampering
Claudius was the first to invade Britain with distinct...intentions of conquest
trenchant distinctions between right and wrong
Synonyms: distinct