clear-cut nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
clear-cut nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clear-cut giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clear-cut.
Từ điển Anh Việt
clear-cut
/'kliə'kʌt/
* tính từ
rõ ràng, dứt khoát
clear-cut features: những nét rõ ràng
a clear-cut stand: lập trường dứt khoát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clear-cut
remove all the trees at one time
clear-cut an acre of forest
clearly or sharply defined to the mind
clear-cut evidence of tampering
Claudius was the first to invade Britain with distinct...intentions of conquest
trenchant distinctions between right and wrong
having had all the trees removed at one time
clear-cut hillsides are subject to erosion
Similar:
clear: clear and distinct to the senses; easily perceptible
as clear as a whistle
clear footprints in the snow
the letter brought back a clear image of his grandfather
a spire clean-cut against the sky
a clear-cut pattern
Synonyms: clean-cut