distinct nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
distinct
/dis'tiɳkt/
* tính từ
riêng, riêng biệt; khác biệt
man as distinct from animals: con người với tính chất khác biệt với loài vật
dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
distinct orders: mệnh lệnh rõ ràng
a distinct idea: ý nghĩ rõ ràng
rõ rệt, dứt khoát, nhất định
a distinct refusal: lời từ chối dứt khoát
a distinct tendency: khuynh hướng rõ rệt
distinct
khác biệt, phân biệt || rõ ràng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
distinct
* kỹ thuật
khác biệt
phân biệt
riêng biệt
rõ
rõ ràng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
distinct
(often followed by `from') not alike; different in nature or quality
plants of several distinct types
the word `nationalism' is used in at least two distinct senses
gold is distinct from iron
a tree related to but quite distinct from the European beech
management had interests quite distinct from those of their employees
Synonyms: distinguishable
easy to perceive; especially clearly outlined
a distinct flavor
a distinct odor of turpentine
a distinct outline
the ship appeared as a distinct silhouette
distinct fingerprints
Antonyms: indistinct
recognizable; marked
noticed a distinct improvement
at a distinct (or decided) disadvantage
Synonyms: decided
Similar:
discrete: constituting a separate entity or part
a government with three discrete divisions
on two distinct occasions
clear-cut: clearly or sharply defined to the mind
clear-cut evidence of tampering
Claudius was the first to invade Britain with distinct...intentions of conquest
trenchant distinctions between right and wrong
Synonyms: trenchant