distinction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

distinction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm distinction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của distinction.

Từ điển Anh Việt

  • distinction

    /dis'tiɳkʃn/

    * danh từ

    sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau

    distinction without a difference: điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo

    all without distinction: tất cả không phân biệt

    nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)

    to lack distinction: thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo

    dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu

    sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng

    to treat with distinction: biệt đãi, trọng vọng

    sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc

    men of distinction: những người lỗi lạc

  • distinction

    sự phân biệt; đặc điểm phân biệt; sự đặc thù

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • distinction

    * kỹ thuật

    nét đặc thù

    phân biệt

    sự phân biệt

    điện lạnh:

    sự khác biệt

    sự rõ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • distinction

    a distinguishing quality

    it has the distinction of being the cheapest restaurant in town

    a distinguishing difference

    he learned the distinction between gold and lead

    Similar:

    differentiation: a discrimination between things as different and distinct

    it is necessary to make a distinction between love and infatuation

    eminence: high status importance owing to marked superiority

    a scholar of great eminence

    Synonyms: preeminence, note