distinctly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

distinctly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm distinctly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của distinctly.

Từ điển Anh Việt

  • distinctly

    /dis'tiɳktli/

    * phó từ

    riêng biệt

    rõ ràng, rành mạch, minh bạch, rõ rệt

    to hear distinctly: nghe rõ ràng

    to be distinctly superior: to hơn rõ rệt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • distinctly

    clear to the mind; with distinct mental discernment

    it's distinctly possible

    I could clearly see myself in his situation

    Synonyms: clearly

    in a distinct and distinguishable manner

    the subtleties of this distinctly British occasion

    to a distinct degree

    urbanization in Spain is distinctly correlated with a fall in reproductive rate