clearly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
clearly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm clearly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của clearly.
Từ điển Anh Việt
clearly
/'kliəli/
* phó từ
rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ
to speak clearly: nói rõ ràng
cố nhiên, hẳn đi rồi (trong câu trả lời)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
clearly
without doubt or question
they were clearly lost
history has clearly shown the folly of that policy
in an easily perceptible manner
could be seen clearly under the microscope
She cried loud and clear
Synonyms: clear
Similar:
intelligibly: in an intelligible manner
the foreigner spoke to us quite intelligibly
Synonyms: understandably
Antonyms: unintelligibly
distinctly: clear to the mind; with distinct mental discernment
it's distinctly possible
I could clearly see myself in his situation