decided nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

decided nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decided giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decided.

Từ điển Anh Việt

  • decided

    /di'saidid/

    * tính từ

    đã được giải quyết, đã được phân xử

    đã được quyết định

    kiên quyết, không do dự, dứt khoát

    decided opinion: ý kiến dứt khoát

    a decided man: con người kiên quyết

    rõ rệt, không cãi được

    a decided difference: sự khác nhau rõ rệt

    a decided improvenent: sự tiến bộ rõ rệt

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • decided

    * kinh tế

    đã được giải quyết

    đã được phân xử

    đã được quyết định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • decided

    Similar:

    decide: reach, make, or come to a decision about something

    We finally decided after lengthy deliberations

    Synonyms: make up one's mind, determine

    decide: bring to an end; settle conclusively

    The case was decided

    The judge decided the case in favor of the plaintiff

    The father adjudicated when the sons were quarreling over their inheritance

    Synonyms: settle, resolve, adjudicate

    decide: cause to decide

    This new development finally decided me!

    decide: influence or determine

    The vote in New Hampshire often decides the outcome of the Presidential election

    distinct: recognizable; marked

    noticed a distinct improvement

    at a distinct (or decided) disadvantage