decide nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

decide nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm decide giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của decide.

Từ điển Anh Việt

  • decide

    /di'said/

    * động từ

    giải quyết, phân xử

    to decide a question: giải quyết một vấn đề

    to decide against somebody: phân xử ai thua (kiện...)

    to decide in favour of somebody: phân xử cho ai được (kiện)

    quyết định

    to decide to do something: quyết định làm cái gì

    to decide against doing something: quyết định không làm cái gì

    that decides me!: nhất định rồi!

    lựa chọn, quyết định chọn

    to decide between two things: lựa chọn trong hai thứ

    to decide on

    chọn, quyết định chọn

    she decided on the green coat: cô ta quyết định chọn cái áo choàng màu lục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • decide

    * kinh tế

    giải quyết

    phân xử

    quyết định

    quyết định chọn

    * kỹ thuật

    quyết định

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • decide

    reach, make, or come to a decision about something

    We finally decided after lengthy deliberations

    Synonyms: make up one's mind, determine

    bring to an end; settle conclusively

    The case was decided

    The judge decided the case in favor of the plaintiff

    The father adjudicated when the sons were quarreling over their inheritance

    Synonyms: settle, resolve, adjudicate

    cause to decide

    This new development finally decided me!

    influence or determine

    The vote in New Hampshire often decides the outcome of the Presidential election