synchro nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

synchro nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm synchro giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của synchro.

Từ điển Anh Việt

  • synchro

    * danh từ

    động cơ điện đồng bộ; máy phát điện đồng bộ

    (kỹ thuật) sensyn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • synchro

    * kỹ thuật

    đồng bộ

    máy điện đồng bộ

    máy đồng bộ

    sensyn không tiếp xúc

    cơ khí & công trình:

    thiết bị đồng bộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • synchro

    Similar:

    selsyn: a system consisting of a generator and a motor so connected that the motor will assume the same relative position as the generator; the generator and the motor are synchronized