synchronization nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
synchronization
/,siɳkrənai'zeiʃn/
* danh từ
sự đồng bộ hoá
synchronization
sự đồng bộ hoá
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
synchronization
* kinh tế
đồng bộ hóa
sự điều bộ
sự đồng bộ hóa
* kỹ thuật
đồng bộ
đồng bộ hóa
sự đồng bộ
sự đồng chỉnh
toán & tin:
sự đồng bộ hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
synchronization
an adjustment that causes something to occur or recur in unison
Synonyms: synchronisation, synchronizing, synchronising
coordinating by causing to indicate the same time
the synchronization of their watches was an important preliminary
Synonyms: synchronisation, synchronizing
Similar:
synchronism: the relation that exists when things occur at the same time
the drug produces an increased synchrony of the brain waves
Synonyms: synchrony, synchronicity, synchroneity, synchronisation, synchronizing
Antonyms: asynchronism, desynchronization, desynchronizing
- synchronization
- synchronization line
- synchronization pulse
- synchronization (sync)
- synchronization method
- synchronization pulses
- synchronization signal
- synchronization window
- synchronization circuit
- synchronization network
- synchronization pattern
- synchronization character
- synchronization indicator
- synchronization signal unit (syu)
- synchronization supply unit (ssu)
- synchronization point (sync point)
- synchronization compressor and expander
- synchronization point serial number (spsn)
- synchronization and convergence function (scf)