synchronic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
synchronic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm synchronic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của synchronic.
Từ điển Anh Việt
synchronic
/siɳ'krɔnik/
* tính từ
(ngôn ngữ học) đồng đại
(như) synchronous
Từ điển Anh Anh - Wordnet
synchronic
concerned with phenomena (especially language) at a particular period without considering historical antecedents
synchronic linguistics
Antonyms: diachronic
(of taxa) occurring in the same period of geological time
Similar:
synchronous: occurring or existing at the same time or having the same period or phase
recovery was synchronous with therapy"- Jour.A.M.A.
a synchronous set of clocks
the synchronous action of a bird's wings in flight
synchronous oscillations
Synonyms: synchronal
Antonyms: asynchronous