stool nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stool
/stu:l/
* danh từ
ghế đẩu
ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
ghế ngồi ỉa; phân cứt
to go to stool: đi ỉa
gốc cây bị đốn đã mọc chồi
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
to fall betweeen two stools
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
* nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stool
* kỹ thuật
đé khuôn (đúc)
ngưỡng cửa
máng
ống nối
phân
xây dựng:
ghế đẩu
ghế đệm (để quỳ chân)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stool
a simple seat without a back or arms
(forestry) the stump of a tree that has been felled or headed for the production of saplings
lure with a stool, as of wild fowl
react to a decoy, of wildfowl
grow shoots in the form of stools or tillers
Synonyms: tiller
have a bowel movement
The dog had made in the flower beds
Synonyms: defecate, shit, take a shit, take a crap, ca-ca, crap, make
Similar:
fecal matter: solid excretory product evacuated from the bowels
Synonyms: faecal matter, feces, faeces, BM, ordure, dejection
toilet: a plumbing fixture for defecation and urination