throne nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

throne nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm throne giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của throne.

Từ điển Anh Việt

  • throne

    /θroun/

    * danh từ

    ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua

    to come to the throne: lên ngôi vua

    to succeed to the throne: nối ngôi

    to lose one's throne: mất ngôi

    * ngoại động từ

    (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • throne

    the chair of state for a monarch, bishop, etc.

    the king sat on his throne

    the position and power of an exalted person (a sovereign or bishop) who is entitled to sit in a chair of state on ceremonial occasions

    sit on the throne as a ruler

    Similar:

    toilet: a plumbing fixture for defecation and urination

    Synonyms: can, commode, crapper, pot, potty, stool

    enthrone: put a monarch on the throne

    The Queen was enthroned more than 50 years ago

    Antonyms: dethrone