tiller nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tiller
/'tilə/
* danh từ
người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân
land to the tiller: hãy trả ruộng đất cho dân cày; người cày có ruộng
(nông nghiệp) máy xới
* danh từ
tay bánh lái (tàu, thuyền...)
(thực vật học) chồi, tược; chồi rễ
* nội động từ
đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tiller
* kỹ thuật
người canh tác
máy xới
quả đấm
thợ lợp ngói
giao thông & vận tải:
cầm lái
tay lái (đóng thuyền)
cơ khí & công trình:
nông dân
xây dựng:
thợ lát gạch
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tiller
a shoot that sprouts from the base of a grass
someone who tills land (prepares the soil for the planting of crops)
lever used to turn the rudder on a boat
Similar:
cultivator: a farm implement used to break up the surface of the soil (for aeration and weed control and conservation of moisture)
stool: grow shoots in the form of stools or tillers